Loading...
Kế toán thiên ưng
Dạy hết sức - Học hết mình - nâng trình kế toán
Công ty kế toán Thiên Ưng
Dạy hết sức - Học hết mình - nâng trình kế toán
Học làm kế toán tổng hợp
Học kế toán thuế thực tế
Học phần mềm kế toán Fast - Misa
Học kế toán trên Excel thực tế
Thuế của hộ, cá nhân kinh doanh
Kế Toán Thiên Ưng
Cách tính kê khai thuế TNCN đối với cá nhân làm đại lý bảo hiểm, đại lý xổ số, đại lý bán hàng đa cấp

Cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp là cá nhân trực tiếp ký hợp đồng với doanh nghiệp xổ số, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bán hàng đa cấp theo hình thức đại lý bán đúng giá.

1. Phương pháp tính thuế:
Theo khoản 2, điều 9 của Thông tư 40/2021/TT-BTC thì:

a) Cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp không trực tiếp khai thuế, (trừ trường hợp nêu tại mục c bên dưới). Doanh nghiệp xổ số, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bán hàng đa cấp có trách nhiệm khấu trừ và khai thuế, nộp thuế TNCN nếu doanh nghiệp xác định số tiền hoa hồng trả cho cá nhân tại đơn vị trong năm dương lịch trên 100 triệu đồng.
Trường hợp trong năm cá nhân phát sinh doanh thu từ 100 triệu đồng/năm trở xuống tại nhiều nơi, cá nhân dự kiến hoặc xác định được tổng doanh thu trên 100 triệu đồng/năm thì có thể ủy quyền cho các tổ chức trả thu nhập khấu trừ thuế đối với số tiền hoa hồng nhận được tại đơn vị trong năm tính thuế.
Cách tính số thuế TNCN phải nộp như sau:
Số thuế TNCN phải nộp Doanh thu tính thuế TNCN x Tỷ lệ thuế TNCN 5%
Trong đó: Doanh thu tính thuế TNCN là doanh thu bao gồm thuế (trường hợp thuộc diện chịu thuế) của toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền hoa hồng, tiền cung ứng dịch vụ phát sinh trong kỳ tính thuế từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ, bao gồm cả các khoản thưởng, hỗ trợ đạt doanh số, khuyến mại, chiết khấu thương mại, chiết khấu thanh toán, chi hỗ trợ bằng tiền hoặc không bằng tiền; các khoản trợ giá, phụ thu, phụ trội, phí thu thêm được hưởng theo quy định; các khoản bồi thường vi phạm hợp đồng, bồi thường khác (chỉ tính vào doanh thu tính thuế TNCN); doanh thu khác mà hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh được hưởng không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền.
b) Doanh nghiệp xổ số, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bán hàng đa cấp thực hiện khai thuế theo tháng hoặc quý theo quy định của pháp luật về quản lý thuế và không phải khai quyết toán thuế đối với nghĩa vụ khấu trừ thuế TNCN của các cá nhân làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp.
c) Trường hợp trong năm tổ chức trả thu nhập chưa thực hiện khấu trừ thuế do chưa đến mức khấu trừ và cá nhân không ủy quyền cho tổ chức trả thu nhập khấu trừ, đến cuối năm cá nhân xác định thuộc trường hợp phải nộp thuế theo quy định thì cá nhân thực hiện khai thuế, nộp thuế theo năm.

2. Kê Khai thuế: Cách tính thuế TNCN cho cá nhân làm đại lý bảo hiểm, xổ số, bán hàng đa cấp
Theo quy định tại điều 15 của Thông tư 40/2021/TT-BTC thì:

2.1. Hồ sơ khai thuế
a) Hồ sơ khai thuế tháng, quý của tổ chức khấu trừ
Hồ sơ khai thuế tháng, quý của tổ chức khấu trừ thuế đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp quy định tại điểm 9.1 Phụ lục I - Danh mục hồ sơ khai thuế ban hành kèm theo Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ, cụ thể như sau:
- Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với doanh nghiệp xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác) theo mẫu số 01/XSBHĐC ban hành kèm theo Thông tư này;
- Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân có phát sinh doanh thu từ hoạt động đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp (kê khai vào hồ sơ khai thuế của tháng/quý cuối cùng trong năm tính thuế) theo mẫu số 01-1/BK-XSBHĐC ban hành kèm theo Thông tư này (kê khai toàn bộ cá nhân có phát sinh doanh thu trong năm tính thuế, không phân biệt có phát sinh khấu trừ thuế hay không phát sinh khấu trừ thuế).
b) Hồ sơ khai thuế năm của cá nhân trực tiếp khai thuế
Hồ sơ khai thuế năm đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp, cá nhân kinh doanh khác quy định tại điểm 8.6 Phụ lục I - Danh mục hồ sơ khai thuế ban hành kèm theo Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ, cụ thể như sau:
- Tờ khai thuế năm (áp dụng đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp, hoạt động kinh doanh khác chưa khấu trừ, nộp thuế trong năm) theo mẫu số 01/TKN-CNKD ban hành kèm theo Thông tư này;
- Bản sao hợp đồng kinh tế (cung cấp hàng hóa, dịch vụ, hợp tác kinh doanh, đại lý);
- Bản sao biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp đồng (nếu có).
Cơ quan thuế có quyền yêu cầu xuất trình bản chính để đối chiếu, xác nhận tính chính xác của bản sao so với bản chính.
2.2. Nơi nộp hồ sơ khai thuế
Nơi nộp hồ sơ khai thuế đối với tổ chức khấu trừ thuế đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp và cá nhân làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp, hoạt động kinh doanh khác trực tiếp khai thuế quy định tại khoản 1 Điều 45 Luật Quản lý thuế, cụ thể như sau:
a) Tổ chức khấu trừ thuế đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp nộp hồ sơ khai thuế tại cơ quan thuế quản lý trực tiếp tổ chức.
b) Cá nhân làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp, hoạt động kinh doanh khác thuộc diện khai thuế năm nộp hồ sơ khai thuế tại Chi cục Thuế quản lý trực tiếp nơi cá nhân cư trú (nơi thường trú hoặc tạm trú).
2.3. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế
a) Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế đối với doanh nghiệp xổ số, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bán hàng đa cấp quy định tại khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế, cụ thể như sau:
a.1) Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế tháng của doanh nghiệp xổ số, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bán hàng đa cấp chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
a.2) Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế theo quý của doanh nghiệp xổ số, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bán hàng đa cấp chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng đầu quý tiếp theo liền kề quý phát sinh nghĩa vụ thuế.
b) Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế theo năm đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp, hoạt động kinh doanh khác quy định tại điểm a khoản 2 Điều 44 Luật Quản lý thuế chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng đầu tiên của năm dương lịch tiếp theo.
2.4. Thời hạn nộp thuế
Thời hạn nộp thuế của tổ chức, cá nhân quy định tại Điều này thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 55 Luật Quản lý thuế, cụ thể: Thời hạn nộp thuế chậm nhất là ngày cuối cùng của thời hạn nộp hồ sơ khai thuế. Trường hợp khai bổ sung hồ sơ khai thuế, thời hạn nộp thuế là thời hạn nộp hồ sơ khai thuế của kỳ tính thuế có sai, sót.

Kế Toán Thiên Ưng mời các bạn tham khảo thêm

Cách tính thuế thu nhập cá nhân 2024 (từ tiền lương tiền công)

3. Mẫu biểu hồ sơ:
3.1. Mẫu 01/XSBHĐC - Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
(Áp dụng cho doanh nghiệp xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác)
  Mẫu số: 01/XSBHĐC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

                                                TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Áp dụng đối với doanh nghiệp xổ s, bảo hiểm, bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác)
[01] Kỳ tính thuế: Tháng ...... năm ...... /Quý ...... năm ......
[02] Lần đầu: □ [03] Bổ sung lần thứ: ...
[04] Tên người nộp thuế: ……………………………………………………
[05] Mã số thuế:................................
[06] Địa chỉ: …………………………………………………………………
[07] Điện thoại:.................. [08] Fax: .............................. [09] Email: ............................
[10] Tên đi lý thuế (nếu có): ……………………………………………
[11] Mã số thuế:....................................
[12] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ....................................... ngày: ....................................
Đơn vị tin: Đồng Việt Nam

STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Số phát sinh trong kỳ Số lũy kế
I Doanh thu từ hoạt động đại lý xổ số
1 Tổng doanh thu trả trong kỳ [13]    
2 Tổng doanh thu thuộc diện khấu trừ thuế [14]    
3 Tổng số thuế TNCN phát sinh [15]    
4 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ [16]    
II Doanh thu từ hoạt động đại lý bảo hiểm
1 Tổng doanh thu trả trong kỳ [17]    
2 Tổng doanh thu thuộc diện khấu trừ thuế [18]    
3 Tổng số thuế TNCN phát sinh [19]    
4 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ [20]    
III Thu nhập từ tiền phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác
1 Tổng thu nhập trả thuộc diện khấu trừ [21]    
2 Tổng số thuế TNCN phát sinh [22]    
3 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ [23]    
IV Doanh thu từ hoạt động bán hàng đa cấp      
1 Tổng doanh thu trả trong kỳ [24]    
2 Tổng doanh thu thuộc diện khấu trừ thuế [25]    
3 Tổng số thuế TNCN phát sinh [26]    
4 Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ [27]    
V Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ
[28]=[16]+[20]+[23]+[27]
[28]    
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: ................................
Chứng chỉ hành nghề số: .........
………., ngày ... tháng ... năm ..…..
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng du (nếu có)/ Ký điện tử)

3.2. Mẫu 01-1/BK-XSBHĐC Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân có phát sinh doanh thu từ hoạt động đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp
(Kèm theo Tờ khai 01/KK-XSBHĐC kê khai vào hồ sơ khai thuế của tháng/quý cuối cùng trong năm tính thuế)
  Mẫu số: 01-1/BK-XSBHĐC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Phụ lục
BẢNG KÊ CHI TIẾT CÁ NHÂN CÓ PHÁT SINH DOANH THU TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẠI LÝ XỔ SỐ, ĐẠI LÝ BẢO HIỂM, BÁN HÀNG ĐA CẤP
(Kèm theo Tờ khai 01/XSBHĐC kê khai vào hồ sơ khai thuế của kỳ tháng/quý cuối cùng trong năm tính thuế)
[01] Kỳ tính thuế: Năm ….
[02] Lần đầu: □ [03] Bổ sung lần thứ: ...
[04] Tên người nộp thuế: …………………………………………………
[05] Mã số thuế:........................
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT Họ tên cá nhân Mã số thuế cá nhân (MST) Số CMND/CCCD/Hộ chiếu (trường hợp cá nhân chưa có MST) Doanh thu trong năm Doanh thu thuộc diện khấu trừ thuế trong năm Số thuế đã khấu trừ trong năm
[06] [07] [08] [09] [10] [11] [12]
I Đối với hoạt động đại lý xổ số
1            
2            
...            
II Đối với hoạt động đại lý bảo hiểm
1            
2            
...            
III Đối với hoạt động trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo him không bắt buộc khác
1            
2            
...            
IV Đối với hoạt động bán hàng đa cấp
1            
2            
...            
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: ................................
Chứng chỉ hành nghề số: .........
………., ngày ... tháng ... năm ....
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng du (nếu có)/ Ký điện tử)

3.3. Mẫu 01/TKN-CNKD Tờ khai thuế năm
(Áp dụng đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp, hoạt động kinh doanh khác chưa khấu trừ, nộp thuế trong năm)
            Mẫu số: 01/TKN-CNKD
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

TỜ KHAI THUẾ NĂM
(Áp dụng đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp, hoạt động kinh doanh khác chưa khấu trừ, nộp thuế trong năm)
[01] Kỳ tính thuế: Năm ....................
[02] Lần đầu: □ [03] Bổ sung lần thứ:...
[04] Người nộp thuế: ……………………………………
[05] Mã số thuế:.........................................
[06] Địa chỉ: …………………………………………………………
[06a] Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………
[06b] Phường/Xã/Thị trấn: ………………………………………………………………
[06c] Quận/Huyện/Thị xã/ Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………
[06d] Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………
[07] Điện thoại: .................................... [08] Fax: ................................. [09] Email: ………………………………………………
[10] Trường hợp cá nhân kinh doanh chưa đăng ký thuế thì khai thêm các thông tin sau:
[10a] Ngày sinh: …/…/…… [10b] Quốc tịch: ……………………
[10c] Số CMND/CCCD: ................ [10c.1] Ngày cấp: .................... [10c.2] Nơi cấp: …………
Trường hợp cá nhân kinh doanh thuộc đối tượng không có CMND/CCCD tại Việt Nam thì kê khai thông tin tại một trong các thông tin sau:
[10d] Số hộ chiếu: .............. [10d.1] Ngày cấp: ................. [10d.2] Nơi cấp: .........................
[10đ] Số giấy thông hành (đối với thương nhân nước ngoài): ............ [10đ.1] Ngày cấp: ......... [10đ.2] Nơi cấp: .................
[10e] Số CMND biên giới (đối với thương nhân nước ngoài): ........... [10e.1] Ngày cấp: .......... [10e.2] Nơi cấp: .................
[10f] Số Giấy tờ chứng thực cá nhân khác: ............ [10f.1] Ngày cấp: ..............[10f.2] Nơi cấp: ..............
[10g] Nơi đăng ký thường trú:
[10g.1] Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..............................
[10g.2] Phường/xã/Thị trấn: .....................................................
[10g.3] Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................
[10g.4] Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................
[10h] Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................
[10h.1] Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .......................................................
[10h.2] Phường/xã/Thị trấn: .............................................................................
[10h.3] Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................
[10h.4] Tỉnh/Thành phố: ........................................................
[10i] Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (nếu có): Số: ................[10i.1] Ngày cấp …/…/…… [10i.2] Cơ quan cấp: ...................
[10k] Vốn kinh doanh (đồng): .........................................
[11] Tên đại lý thuế (nếu có): ...........................................
[12] Mã số thuế:...............................
[13] Hợp đồng đại lý thuế: Số ........................... ngày …/…/……
[14] Văn bản ủy quyền (nếu có): Số ...................... ngày ........ tháng ...... năm .................
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT Chỉ tiêu chỉ tiêu Tổng doanh thu trong năm Số thuế phải nộp Số thuế đã khấu trừ, đã tạm nộp Số thuế phải nộp thêm Số thuế nộp thừa
GTGT TNCN GTGT TNCN GTGT TNCN GTGT TNCN
(a) (b) (c) (d) (đ) (e)=(b)-(d) (g)=(c)-(đ) (h)=(d)-(b) (i)=(đ)-(c)
1 Hoạt động đại lý xổ số [15]                  
2 Hoạt động đại lý bảo hiểm [16]                  
3 Hoạt động bán hàng đa cấp [17]                  
4 Hoạt động kinh doanh được trả thu nhập từ nước ngoài [18]                  
5 Hoạt động kinh doanh khác [19]                  
6 Tổng cộng [20]                  
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: ................................
Chứng chỉ hành nghề số: .........
………., ngày ... tháng ... năm ..…..
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng du (nếu có)/ Ký điện tử)
 
 

Bình chọn bài viết
Xem kết quả: / số bình chọn
Bình thường Tuyệt vời
Chia sẻ bạn bè
Giảm 30%Hp mừng ngày 30/4+1/5
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Kê khai nộp thuế thay cho cá nhân (chủ nhà) 2024
Quy định về kê khai thay, nộp thuế thay cho cá nhân theo Thông tư 40/2021/TT-BTC hướng dẫn thuế giá trị gia tă...
Cách tính thuế cho thuê nhà, kho, phòng trọ, đất, xe... 2024
Hướng dẫn cách tính thuế cho thuê nhà, mặt bằng, cửa hàng, nhà xưởng, kho bãi, phương tiện vận tải, máy móc......
Cách tính thuế môn bài hộ kinh doanh, cá nhân KD 2024 (Bậc, mức thuế)
Hướng dẫn cách tính mức lệ phí môn bài phải nộp của Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình hoạt động sản xuất, kin...
Cách tính thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh 2024
Hướng dẫn cách tính thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh mới nhất năm 2024 theo Thông tư 40/2021/TT-...
Cách kê khai thuế cho thuê nhà tài sản 2024 qua mạng
Hướng dẫn cách kê khai thuế cho thuê tài sản như nhà, xe, kho... theo mẫu biểu hồ sơ kê khai mới nhất năm 2024...
Cách tính mức thuế khoán hộ kinh doanh, cá nhân kd 2024 (Hồ sơ kê khai)
Mức thuế khoán hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh mới nhất năm 2024 theo Thông tư 40/2021/TT-BTC hướng dẫn thuế...
Hotline : 0987 026 515
.
Email: ketoanthienung@gmail.com
Giới thiệu về thiên ưng
Đang trực tuyến: 144
Tổng truy cập: 125.181.850

KẾ TOÁN THIÊN ƯNG

Hotline: 0987 026 515

Email: hotroketoan68@gmail.com

KẾ TOÁN THIÊN ƯNG DMCA.com
HÀ NỘI: Có 5 cơ sở
CS1:  Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội. 
CS2:  Định Công - Phương Liệt - Thanh Xuân - Hà Nội
CS3: Nguyễn Trãi - Thanh Xuân - Hà Nội
CS4: Nguyễn Văn Linh - Sài Đồng - Long Biên
CS5: Trần Phú - Mộ Lao - Hà Đông - Hà Nội. 
 
HỒ CHÍ MINH: Có 2 cơ sở
CS6:  Đường CMT8, Phường 11, Quận 3, TP. HCM
CS7:  Phường Hiệp Bình Chánh, Q. Thủ Đức, TP. HCM
   

 
 
Giảm giá 30% học phí khóa học thực hành kế toán online
Giảm giá 30% học phí khóa học thực hành kế toán online
Công ty kế toán Thiên Ưng - thương hiệu tin dùng
[X] Đóng lại













chương trình khuyến mại