Mẫu 01-2/BK-TTS bảng kê cá nhân cho thuê tài sản theo Thông tư 40/2021/TT-BTC
Mẫu 01-2/BK-TTS là mẫu Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân cho thuê tài sản mới nhất năm 2024 được ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC (Áp dụng đối với tổ chức khai thay cho cá nhân cho thuê tài sản)
Phụ lục
BẢNG KÊ CHI TIẾT CÁ NHÂN CHO THUÊ TÀI SẢN
(Kèm theo tờ khai 01/TTS áp dụng đối với tổ chức khai thay cho cá nhân cho thuê tài sản)
[01] Kỳ tính thuế: |
[01a] Năm … |
|
[01b] Kỳ thanh toán: từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ... |
|
[01c] Tháng ... năm ... |
|
[01d] Quý ... năm ... (Từ tháng ……/…… đến tháng .../........) |
[02] Lần đầu: □ |
[03] Bổ sung lần thứ:.... |
[04] Tổ chức khai, nộp thuế thay: ………………………………………
[05] Mã số thuế:.................................
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Họ tên cá nhân cho thuê tài sản |
Mã số thuế cá nhân cho thuê tài sản |
Họ tên bên thuê tài sản |
Mã số thuế bên thuê tài sản |
Loại tài sản |
Số hợp đồng |
Ngày hợp đồng |
Mục đích sử dụng tài sản thuê |
Bên thuê có đầu tư xây dựng cơ bản |
Địa chỉ bất động sản cho thuê |
Diện tích sàn cho thuê |
Kỳ thanh toán |
Số tháng cho thuê của hợp đồng |
Tổng giá trị hợp đồng |
Doanh thu bình quân tháng của hợp đồng |
Cá nhân thuộc diện phải nộp thuế |
Doanh thu tính thuế trong kỳ |
Số thuế GTGT phải nộp |
Số thuế TNCN phải nộp |
Bất động sản |
Động sản |
Từ
ngày/ tháng
/năm |
Đến
ngày/ tháng/
năm |
Giá cho thuê 1 tháng đã bao gồm thuế |
[06] |
[07] |
[08] |
[09] |
[10] |
[11] |
[12] |
[13] |
[14] |
[15] |
[16] |
[17] |
[18] |
[19] |
[20] |
[21] |
[22] |
[23] |
[24] |
[25] |
[26] |
[27] |
[28] |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
□ |
|
|
|
1.1 |
|
|
Kỳ thanh toán 1 của Hợp đồng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
|
|
Kỳ thanh toán 2 của Hợp đồng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
Kỳ thanh toán .... của Hợp đồng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.n |
|
|
Kỳ thanh toán cuối cùng của Hợp đồng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
□ |
|
|
|
2.1 |
|
|
Kỳ thanh toán 1 của Hợp đồng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
|
|
Kỳ thanh toán 2 của Hợp đồng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
Kỳ thanh toán ... của Hợp đồng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.n |
|
|
Kỳ thanh toán cuối cùng của Hợp đồng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
□ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: ................................
Chứng chỉ hành nghề số: ......... |
………., ngày ... tháng ... năm ..…..
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/ Ký điện tử) |
|
Các bạn muốn lấy mẫu Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân cho thuê tài sản - Mẫu 01-2/BK-TTS Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC
nêu trên thì có thể comment để lại mail ở cuối bài biết hoặc gửi mail về địa chỉ hoangtrungthat@gmail.com
Kế Toán Thiên Ưng sẽ gửi lại ngay cho các bạn
Dưới đây, Kế Toán Thiên Ưng xin được cung cấp Mẫu 01-2/BK-TTS đã được lập sẵn để các bạn tham khảo:
Bình chọn bài viết
Xem kết quả: / 6 số bình chọn
Cách tính thuế cho thuê nhà, kho, phòng trọ, đất, xe... 2024
Hướng dẫn cách tính thuế cho thuê nhà, mặt bằng, cửa hàng, nhà xưởng, kho bãi, phương tiện vận tải, máy móc......