Loading...
Kế toán thiên ưng
Dạy hết sức - Học hết mình - nâng trình kế toán
Công ty kế toán Thiên Ưng
Dạy hết sức - Học hết mình - nâng trình kế toán
Học làm kế toán tổng hợp
Học kế toán thuế thực tế
Học phần mềm kế toán Fast - Misa
Học kế toán trên Excel thực tế
Hóa đơn giấy
Kế Toán Thiên Ưng
Cách lập hóa đơn được giảm thuế GTGT theo nghị quyết 406/NQ-UBTVQH15

Hướng dẫn cách lập Hóa Đơn Cho Đối Tượng Được Giảm Thuế GTGT Theo Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15 về một số giải pháp nhằm hỗ trợ doanh nghiệp, người dân chịu tác động của dịch Covid-19

I. Căn cứ thực hiện:
- Nghị định 92/2021/NĐ-CP (Ban hành ngày 27 tháng 10 năm 2021, có hiệu lực từ ngày Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15 có hiệu lực thi hành, tức là ngày 19/10/2021)
- Công văn số 4153/TCT-CS ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Tổng Cục Thuế V/v triển khai Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15.

II. Đối tượng và Thời điểm áp dụng giảm thuế GTGT
Giảm thuế giá trị gia tăng kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021 đối với hàng hóa, dịch vụ, bao gồm:
a) Dịch vụ vận tải (vận tải đường sắt, vận tải đường thủy, vận tải hàng không, vận tải đường bộ khác); dịch vụ lưu trú; dịch vụ ăn uống; dịch vụ của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch.
b) Sản phẩm và dịch vụ xuất bản; dịch vụ điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc; tác phẩm nghệ thuật và dịch vụ sáng tác, nghệ thuật, giải trí; dịch vụ của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác; dịch vụ thể thao, vui chơi và giải trí.
c) Chi tiết hàng hóa, dịch vụ được giảm thuế quy định tại điểm a và điểm b khoản này thực hiện theo Phụ lục 1 Danh mục hàng hóa, dịch vụ được giảm mức thuế giá trị gia tăng ban hành kèm theo Nghị định 92/2021/NĐ-CP, trong đó hàng hóa, dịch vụ quy định tại điểm b khoản này không bao gồm phần mềm xuất bản và các hàng hóa, dịch vụ sản xuất kinh doanh theo hình thức trực tuyến.
d) Trường hợp hàng hóa, dịch vụ quy định tại khoản này thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định của Luật Thuế giá trị gia tăng thì thực hiện theo quy định của Luật Thuế giá trị gia tăng.

III. Mức giảm thuế GTGT và cách lập hóa đơn:

1. Doanh nghiệp, tổ chức tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ được giảm 30% mức thuế suất thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch vụ nêu tại Mục II
Khi lập hóa đơn giá trị gia tăng cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng giảm thuế giá trị gia tăng, tại dòng thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi “mức thuế suất theo quy định (5% hoặc 10%) x 70%"; tiền thuế giá trị gia tăng; tổng số tiền người mua phải thanh toán. Căn cứ hóa đơn giá trị gia tăng, doanh nghiệp, tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kê khai thuế giá trị gia tăng đầu ra, doanh nghiệp, tổ chức sản xuất kinh doanh mua hàng hóa, dịch vụ kê khai khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào theo số thuế đã giảm ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng.
Tổng cục Thuế hướng dẫn ví dụ về lập hóa đơn như sau:
Ví dụ:
Công ty A, là doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, cung cấp dịch vụ vận tải cho Công ty B theo hợp đồng ký kết giữa hai bên, giá tính thuế là 20.000.000 đồng. Dịch vụ vận tải áp dụng thuế suất 10% và thuộc đối tượng được giảm 30% mức thuế suất thuế GTGT từ ngày 01/11/2021 đến hết ngày 31/12/2021. Ngày 08/11/2021, Công ty A cung cấp dịch vụ vận tải cho Công ty B thì khi lập hóa đơn GTGT giao cho Công ty B, Công ty A ghi như sau:
Tại cột “Hàng hóa, dịch vụ” ghi: “Dịch vụ vận tải”
Giá bán ghi: 20.000.000 đồng
Thuế suất thuế GTGT ghi: “10% x 70%”
Tiền thuế GTGT ghi: “1.400.000 đồng”
Tổng giá thanh toán: “21.400.000 đồng”.
Mẫu hóa đơn GTGT được giảm thuế GTGT 30%
Căn cứ hóa đơn GTGT, Công ty A kê khai thuế GTGT đầu ra, Công ty B kê khai khấu trừ thuế GTGT theo số thuế đã giảm ghi trên hóa đơn là 1.400.000đ.

2. Doanh nghiệp, tổ chức tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp tỷ lệ % trên doanh thu được giảm 30% mức tỷ lệ % để tính thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch vụ nêu tại Mục II
Khi lập hóa đơn bán hàng cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng giảm thuế giá trị gia tăng, tại cột “Thành tiền” ghi đầy đủ tiền hàng hóa, dịch vụ trước khi giảm, tại dòng “Cộng tiền hàng hóa, dịch vụ” ghi theo số đã giảm 30% mức tỷ lệ trên doanh thu, đồng thời ghi chú: “đã giảm... (số tiền) tương ứng 30% mức tỷ lệ để tính thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15”.”
Tổng cục Thuế hướng dẫn ví dụ về lập hóa đơn như sau:
Ví dụ:
Tổ chức X, là đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp tỷ lệ % trên doanh thu, cung cấp dịch vụ lưu trú cho khách hàng Y trong 02 ngày của tháng 11/2021 với giá phòng niêm yết là 1.500.000 đồng/ngày. Theo quy định tại khoản 2 Điều 13 Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2021 của Bộ Tài chính, dịch vụ lưu trú áp dụng mức tỷ lệ % để tính thuế GTGT trên doanh thu là 5%. Trong thời gian được giảm thuế GTGT theo Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tổ chức X tính số thuế GTGT được giảm và lập hóa đơn bán hàng giao cho khách hàng Y như sau:
Tại cột “Hàng hóa, dịch vụ” ghi: “Dịch vụ lưu trú”
Tại cột “Thành tiền” ghi: “3.000.000 đồng” (1.500.000 đồng x 2)
Tính số thuế GTGT được giảm: 3.000.000 x 5% x 30% = 45.000 đồng
Tại dòng “Cộng tiền hàng hóa, dịch vụ” (là số tiền người mua phải thanh toán cho người bán) ghi theo số đã giảm 30% mức tỷ lệ % trên doanh thu là “2.955.000 đồng”, đồng thời ghi chú: “đã giảm 45.000 đồng, tương ứng 30% mức tỷ lệ % trên doanh thu theo NQ số 406/NQ-UBTVQH15”.
Mẫu hóa đơn bán hàng được giảm thuế GTGT

IV. LƯU Ý:

  •  Trường hợp doanh nghiệp, tổ chức kinh doanh nhiều hàng hóa, dịch vụ thì khi lập hóa đơn, doanh nghiệp, tổ chức lập hóa đơn riêng cho hàng hóa, dịch vụ được giảm thuế giá trị gia tăng.
  •  Trường hợp doanh nghiệp, tổ chức đã lập hóa đơn và đã kê khai theo mức thuế suất hoặc mức tỷ lệ % để tính thuế giá trị gia tăng chưa được giảm thì người bán và người mua phải lập biên bản hoặc có thỏa thuận bằng văn bản ghi rõ sai sót, đồng thời người bán lập hóa đơn điều chỉnh sai sót và giao hóa đơn điều chỉnh cho người mua. Căn cứ vào hóa đơn điều chỉnh, người bán kê khai điều chỉnh thuế đầu ra, người mua kê khai điều chỉnh thuế đầu vào (nếu có).
  •  Trường hợp doanh nghiệp, tổ chức kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng được giảm thuế giá trị gia tăng đã phát hành hóa đơn đặt in dưới hình thức vé có in sẵn mệnh giá chưa sử dụng hết và có nhu cầu tiếp tục sử dụng thì doanh nghiệp, tổ chức thực hiện đóng dấu theo giá đã giảm 30% mức thuế suất thuế giá trị gia tăng hoặc giá đã giảm 30% mức tỷ lệ % bên cạnh tiêu thức giá in sẵn để tiếp tục sử dụng.
  • Doanh nghiệp, tổ chức quy định tại Điều này thực hiện kê khai các hàng hóa, dịch vụ được giảm thuế giá trị gia tăng theo Phụ lục giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này cùng với Tờ khai thuế giá trị gia tăng.
 
 
PHỤ LỤC I
DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ ĐƯỢC GIẢM MỨC THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
(Kèm theo Nghị định số 92/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ)
Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 Cấp 6 Cấp 7 Tên sản phẩm Nội dung
H             DỊCH VỤ VẬN TẢI  
  49           Dịch vụ vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống  
    491         Dịch vụ vận tải đường sắt  
      4911 49110 491100   Dịch vụ vận tải hành khách đường sắt  
            4911001 Dịch vụ vận tải hành khách đường sắt phục vụ du lịch Gồm dịch vụ vận tải hành khách đường sắt phục vụ du lịch như:
- Dịch vụ lưu trú của toa ngủ và dịch vụ ăn uống cho hành khách trên tàu như một hoạt động không tách rời của công ty vận tải đường sắt.
            4911009 Dịch vụ vận tải hành khách đường sắt khác  
      4912 49120 491200   Dịch vụ vận tải hàng hóa đường sắt  
            4912001 Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng toa đông lạnh  
            4912002 Dịch vụ vận tải bằng toa bồn chở xăng dầu Gồm dịch vụ vận tải bằng toa bồn chở xăng dầu như dầu thô, khí ga tự nhiên, các sản phẩm khí ga,...
            4912003 Dịch vụ vận tải bằng toa bồn chở khí hóa lỏng và chất lỏng khác  
            4912004 Dịch vụ vận tải công-ten-nơ  
            4912005 Dịch vụ vận tải thư và bưu phẩm, bưu kiện  
            4912006 Dịch vụ vận tải hàng hóa khô, hàng rời  
            4912009 Dịch vụ vận tải hàng hóa khác Gồm dịch vụ vận tải hàng hóa khác chưa được phân loại ở trên.
    493         Dịch vụ vận tải đường bộ khác  
      4931       Dịch vụ vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)  
        49311 493110 4931100 Dịch vụ vận tải hành khách bằng hệ thống đường sắt ngầm hoặc đường sắt trên cao  
        49312 493120   Dịch vụ vận tải hành khách bằng taxi  
            4931201 Dịch vụ vận tải hành khách bằng taxi truyền thống  
            4931202 Dịch vụ vận tải hành khách bằng taxi công nghệ.  
            4931203 Dịch vụ cho thuê xe ô tô con có kèm người lái  
        49313 493130 4931300 Dịch vụ vận tải hành khách bằng mô tô, xe máy và xe có động cơ khác  
        49319 493190 4931900 Dịch vụ vận tải hành khách đường bộ loại khác trong nội thành, ngoại thành (trừ xe buýt) Gồm dịch vụ vận tải hành khách bằng xe đạp, xe xích lô và xe thô sơ khác như xe ngựa, xe kéo.
      4932       Dịch vụ vận tải hành khách đường bộ khác  
        49321     Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh  
          493211 4932110 Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh  
          493212 4932120 Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe khách liên tỉnh  
          493213 4932130 Dịch vụ cho thuê xe khách có kèm người điều khiển  
        49329     Dịch vụ vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu  
          493291 4932910 Dịch vụ vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu Gồm dịch vụ vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu như: dịch vụ của đường sắt leo núi, đường cáp trên không,...
          493292 4932920 Dịch vụ cho thuê xe khách khác chưa được phân vào đâu có kèm người điều khiển Gồm dịch vụ cho thuê xe khách khác chưa được phân vào đâu có kèm người điều khiển như: dịch vụ cho thuê xe để chở khách đi tham quan, du lịch hoặc các mục đích khác...
      4933       Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường bộ  
        49331     Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng  
          493311   Dịch vụ vận tải hàng hoá bằng ô tô chuyên dụng  
            4933111 Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng xe đông lạnh  
            4933112 Dịch vụ vận tải các sản phẩm dầu thô bằng xe xi téc (xe bồn) hoặc xe bán rơ moóc  
            4933113 Dịch vụ vận tải chất lỏng và khí ga bằng xe xi téc (xe bồn) hoặc xe bán rơ moóc  
            4933114 Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng xe container  
            4933115 Dịch vụ vận tải hàng hóa loại khô  
            4933116 Dịch vụ vận tải động vật sống  
            4933117 Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng xe chuyên dụng khác (xe đầu kéo, tafooc...)  
            4933118 Dịch vụ vận tải thư và bưu phẩm, bưu kiện  
            4933119 Dịch vụ vận tải hàng hóa loại khác chưa phân loại vào đâu Gồm dịch vụ vận tải hàng hóa loại khác chưa được phân loại ở trên.
          493312 4933120 Dịch vụ cho thuê ô tô chuyên dụng có kèm người điều khiển  
        49332 493320   Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng)  
            4933201 Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng) Gồm dịch vụ vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng) như: dịch vụ vận tải phế liệu, phế thải, rác thải không đi kèm hoạt động thu gom hoặc đổ phế liệu, phế thải, rác thải.
            4933202 Dịch vụ cho thuê ô tô vận tải hàng hoá loại khác có kèm người điều khiển Gồm dịch vụ cho thuê ô tô vận tải hàng hóa loại khác có kèm người điều khiển như: dịch vụ vận chuyển đồ đạc gia đình, thiết bị văn phòng,...
        49333 493330 4933300 Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng xe có động cơ loại khác  
        49334 493340 4933400 Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ  
        49339 493390 4933900 Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khác  
  50           Dịch vụ vận tải đường thủy  
    501         Dịch vụ vận tải ven biển và viễn dương  
      5011       Dịch vụ vận tải hành khách ven biển và viễn dương  
        50111     Dịch vụ vận tải hành khách ven biển  
          501111   Dịch vụ vận tải hành khách ven biển  
            5011111 Dịch vụ vận tải hành khách ven biển bằng phà  
            5011112 Dịch vụ vận tải hành khách ven biển bằng tàu thủy  
            5011119 Dịch vụ vận tải hành khách ven biển khác  
          501112 5011120 Dịch vụ cho thuê tàu vận tải hành khách ven biển có kèm người điều khiển  
        50112     Dịch vụ vận tải hành khách viễn dương  
          501121   Dịch vụ vận tải hành khách viễn dương  
            5011211 Dịch vụ vận tải hành khách viễn dương bằng tàu thủy  
            5011219 Dịch vụ vận tải hành khách viễn dương khác  
          501122 5011220 Dịch vụ cho thuê tàu vận tải hành khách viễn dương có kèm người điều khiển  
      5012       Dịch vụ vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương  
        50121     Dịch vụ vận tải hàng hóa ven biển  
          501211   Dịch vụ vận tải hàng hóa ven biển  
            5012111 Dịch vụ vận tải hàng hóa đông lạnh bằng tàu đông lạnh  
            5012112 Dịch vụ vận tải dầu thô và xăng dầu tinh chế bằng tàu chở dầu  
            5012113 Dịch vụ vận tải chất lỏng khác hoặc khí ga bằng tàu chở dầu  
            5012114 Dịch vụ vận tải các công ten nơ bằng tàu chuyên chở công ten nơ  
            5012115 Dịch vụ vận tải hàng hóa khô  
            5012119 Dịch vụ vận tải hàng hóa khác  
          501212   Dịch vụ cho thuê tàu chở hàng có kèm người điều khiển; dịch vụ kéo đẩy  
            5012121 Dịch vụ cho thuê tàu chở hàng có kèm người điều khiển  
            5012122 Dịch vụ kéo đẩy Gồm dịch vụ kéo đẩy như: dịch vụ kéo tàu thuyền trên sông nước nội địa do tàu dắt, kể cả dịch vụ kéo những dàn khoan dầu lửa, cần cẩu nổi, tàu nạo vét, phao và những thân tàu và tàu chưa đóng xong trên cơ sở lệ phí hoặc hợp đồng dịch vụ kéo những tàu đi trên sông nước nội địa bị tai nạn cũng được phân loại vào đây.
        50122     Dịch vụ vận tải hàng hóa viễn dương  
          501221   Dịch vụ vận tải hàng hóa viễn dương  
            5012211 Dịch vụ vận tải hàng hóa đông lạnh bằng tàu đông lạnh  
            5012212 Dịch vụ vận tải dầu thô và xăng dầu tinh chế bằng tàu chở dầu  
            5012213 Dịch vụ vận tải chất lỏng khác hoặc khí ga bằng tàu chở dầu  
            5012214 Dịch vụ vận tải các công-ten-nơ bằng tàu chuyên chở công-ten-nơ  
            5012215 Dịch vụ vận tải hàng hóa khô  
            5012219 Dịch vụ vận tải hàng hóa khác  
          501222   Dịch vụ cho thuê tàu chở hàng có kèm người điều khiển; dịch vụ kéo đẩy  
            5012221 Dịch vụ cho thuê tàu chở hàng có kèm người điều khiển  
            5012222 Dịch vụ kéo đẩy Gồm dịch vụ kéo đẩy như: dịch vụ kéo tàu thuyền trên biển viễn dương do tàu dắt, kể cả dịch vụ kéo những dàn khoan dầu lửa, cần cẩu nổi, tàu nạo vét, phao và những thân tàu và tàu chưa đóng xong trên cơ sở lệ phí hoặc hợp đồng dịch vụ kéo những tàu đi trên sông nước nội địa bị tai nạn cũng được phân loại vào đây.
    502         Dịch vụ vận tải đường thủy nội địa  
      5021       Dịch vụ vận tải hành khách đường thủy nội địa  
        50211     Dịch vụ vận tải hành khách đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới  
          502111   Dịch vụ vận tải hành khách bằng phương tiện cơ giới  
            5021111 Dịch vụ vận tải hành khách bằng tàu thủy  
            5021112 Dịch vụ vận tải hành khách bằng phà  
            5021113 Dịch vụ vận tải hành khách phục vụ đi chơi, tham quan  
            5021119 Dịch vụ vận tải hành khách bằng phương tiện cơ giới khác  
          502112 5021120 Dịch vụ cho thuê phương tiện vận tải cơ giới có kèm người điều khiển  
        50212     Dịch vụ vận tải hành khách đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ  
          502121   Dịch vụ vận tải hành khách bằng phương tiện thô sơ  
            5021211 Dịch vụ vận tải hành khách bằng thuyền  
            5021212 Dịch vụ vận tải hành khách bằng ghe  
            5021213 Dịch vụ vận tải hành khách phục vụ đi chơi, tham quan  
            5021219 Dịch vụ vận tải hành khách bằng phương tiện thô sơ khác  
          502122 5021220 Dịch vụ cho thuê phương tiện vận tải thô sơ có kèm người điều khiển  
      5022       Dịch vụ vận tải hàng hóa đường thủy nội địa  
        50221     Dịch vụ vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới  
          502211   Dịch vụ vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới  
            5022111 Dịch vụ vận tải hàng hóa đông lạnh bằng tàu đông lạnh  
            5022112 Dịch vụ vận tải dầu thô và xăng dầu tinh chế bằng tàu chở dầu  
            5022113 Dịch vụ vận tải chất lỏng khác hoặc khí ga bằng tàu chở dầu  
            5022114 Dịch vụ vận tải các công-ten-nơ bằng tàu chuyên chở công-ten-nơ  
            5022115 Dịch vụ vận tải hàng hóa khô  
            5022119 Dịch vụ vận tải hàng hóa khác  
          502212   Dịch vụ cho thuê tàu chở hàng có kèm người điều khiển; dịch vụ kéo đẩy  
            5022121 Dịch vụ cho thuê tàu chở hàng có kèm người điều khiển  
            5022122 Dịch vụ kéo đẩy  
        50222     Dịch vụ vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ  
          502221 5022210 Dịch vụ vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ  
          502222   Dịch vụ cho thuê phương tiện thô sơ chở hàng có kèm người điều khiển; dịch vụ kéo đẩy  
            5022221 Dịch vụ cho thuê tàu chở hàng có kèm người điều khiển  
            5022222 Dịch vụ kéo đẩy  
  51           Dịch vụ vận tải hàng không  
    511 5110       Dịch vụ vận tải hành khách hàng không  
        51101     Dịch vụ vận tải hành khách hàng không theo tuyến và lịch trình cố định  
          511011 5110110 Dịch vụ vận tải hành khách hàng không nội địa theo tuyến và lịch trình cố định  
          511012 5110120 Dịch vụ vận tải hành khách hàng không quốc tế theo tuyến và lịch trình cố định  
        51109     Dịch vụ vận tải hành khách hàng không loại khác  
          511091 5110910 Dịch vụ vận tải hành khách hàng không nội địa không theo tuyến và lịch trình cố định, ngoại trừ mục đích phục vụ tham quan  
          511092 5110920 Dịch vụ vận tải hành khách hàng không quốc tế không theo tuyến và lịch trình  
          511093 5110930 Dịch vụ cho thuê phương tiện vận chuyển hành khách hàng không có kèm người điều khiển  
    512 5120       Dịch vụ vận tải hàng hóa hàng không  
        51201     Dịch vụ vận tải hàng hóa hàng không theo tuyến và lịch trình cố định  
          512011 5120110 Dịch vụ vận chuyển thư từ, bưu kiện  
          512012 5120120 Dịch vụ vận chuyển hàng hóa khác theo lịch trình  
          512013 5120130 Dịch vụ vận chuyển hàng hóa khác không theo lịch trình  
        51209 512090 5120900 Dịch vụ vận tải hàng hóa hàng không loại khác  
I             DỊCH VỤ LƯU TRÚ VÀ ĂN UỐNG  
  55           Dịch vụ lưu trú  
    551 5510       Dịch vụ lưu trú ngắn ngày  
        55101 551010 5510100 Dịch vụ khách sạn Gồm dịch vụ khách sạn như: dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú là khách sạn từ hạng 1 đến 5 sao, quy mô từ 15 phòng ngủ trở lên với các trang thiết bị, tiện nghi và dịch vụ cần thiết cho khách du lịch, gồm: khách sạn được xây dựng thành khối, khách sạn nổi, khách sạn thương mại, khách sạn nghỉ dưỡng, có kèm theo dịch vụ dọn phòng hàng ngày, có thể đi kèm với các dịch vụ khác như ăn uống, chỗ đỗ xe, dịch vụ giặt là, bể bơi, phòng tập, dịch vụ giải trí, phòng họp và thiết bị phòng họp.
        55102 551020 5510200 Dịch vụ biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày Gồm dịch vụ biệt thự hoặc dịch vụ lưu trú ngắn ngày như:
- Biệt thự du lịch có sân vườn, cơ sở vật chất, trang thiết bị, tiện nghi và dịch vụ cần thiết cho khách du lịch;
- Căn hộ cho khách du lịch lưu trú ngắn ngày có trang bị sẵn đồ đạc, có trang bị bếp và dụng cụ nấu ăn... để khách tự phục vụ trong thời gian lưu trú.
        55103 551030 5510300 Dịch vụ nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày Gồm dịch vụ nhà khách, nhà nghỉ lưu trú ngắn ngày như: nhà khách, nhà nghỉ với các trang thiết bị, tiện nghi và dịch vụ cần thiết cho khách du lịch nhưng không đạt điều kiện để xếp hạng sao. Có kèm theo dịch vụ dọn phòng hàng ngày, các dịch vụ khác như ăn uống, chỗ đỗ xe, dịch vụ giặt là,...
        55104 551040 5510400 Dịch vụ nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú ngắn ngày tương tự Nhóm này gồm dịch vụ nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú tương tự như dịch vụ nhà trọ, phòng trọ là nhà dân có phòng cho khách thuê trọ với các trang thiết bị, tiện nghi tối thiểu cần thiết cho khách.
    559 5590       Dịch vụ lưu trú khác  
        55901 559010   Dịch vụ ký túc xá học sinh, sinh viên  
            5590101 Dịch vụ lưu trú, phòng ở cho học sinh, sinh viên cư trú và ký túc xá Gồm dịch vụ lưu trú, phòng ở cho học sinh, sinh viên cư trú và ký túc xá như: dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú dài hạn (ký túc xá) cho học sinh, sinh viên các trường phổ thông, trung học, cao đẳng hoặc đại học, được thực hiện bởi các đơn vị hoạt động riêng.
            5590102 Dịch vụ lưu trú, phòng ở cho công nhân trong các khu nhà tập thể hoặc các khu lều  
        55902 559020 5590200 Dịch vụ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm Gồm dịch vụ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm như dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú ngắn hạn là phương tiện lưu trú làm bằng vải, bạt được sử dụng cho khách du lịch trong bãi cắm trại, du lịch dã ngoại.
        55909 559090 5590900 Dịch vụ lưu trú khác chưa được phân vào đâu Gồm dịch vụ lưu trú khác chưa được phân vào đâu như dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú ngắn hạn hoặc dài hạn cho khách thuê trọ chưa được phân loại ở trên.
  56           Dịch vụ ăn uống  
    561 5610       Dịch vụ nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động  
        56101 561010 5610100 Dịch vụ nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (trừ cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh) Gồm dịch vụ trong các nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống. Khách hàng được phục vụ hoặc khách hàng tự chọn các món ăn được bày sẵn, có thể ăn tại chỗ hoặc mua món ăn đem về.
        56102 561020 5610200 Cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh  
        56109 561090 5610900 Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác Gồm dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác như:
- Quán ăn tự phục vụ;
- Quán ăn nhanh;
- Cửa hàng bán đồ ăn mang về;
- Xe thùng bán kem;
- Xe bán hàng ăn lưu động;
- Hàng ăn uống trên phố, trong chợ;
                - Dịch vụ nhà hàng, quán bar trên tàu, thuyền, phương tiện vận tải nếu hoạt động này không do đơn vị vận tải thực hiện mà được làm bởi đơn vị khác.
    562         Dịch vụ cung cấp ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên và dịch vụ ăn uống khác  
      5621 56210 562100 5621000 Dịch vụ cung cấp ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng Gồm dịch vụ chuẩn bị và cung cấp thức ăn dựa trên cơ sở hợp đồng với khách hàng, tại các cơ quan chính quyền, cơ quan thương mại... và cho các sự kiện đặc biệt (đám cưới, tiệc,...)
      5629 56290 562900 5629000 Dịch vụ ăn uống khác Gồm dịch vụ ăn uống khác như:
- Dịch vụ ăn uống theo hợp đồng với khách hàng, trong khoảng thời gian cụ thể;
- Dịch vụ chuẩn bị thức ăn khác và đồ uống có liên quan được cung cấp bởi các quán bán hàng đồ ăn nhẹ, cửa hàng đồ ăn nhanh không có chỗ ngồi, các tiện nghi để mua thức ăn mang về,...;
- Dịch vụ cung cấp thức ăn được chuẩn bị trong nhà nhờ máy bán hàng tự động;
    563 5630       Dịch vụ phục vụ đồ uống  
        56301 563010 5630100 Dịch vụ trong quán rượu, bia, quay bar  
        56302 563020 5630200 Dịch vụ trong quán cà phê, giải khát  
        56309 563090 5630900 Dịch vụ phục vụ đồ uống khác Gồm dịch vụ phục vụ đồ uống khác như: Dịch vụ của các quán chế biến và phục vụ khách hàng tại chỗ các loại đồ uống như: cà phê, nước sinh tố, nước mía, nước quả, quán chè các loại,...; dịch vụ của các xe bán rong đồ uống,..
J             THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG  
  58           Sản phẩm xuất bản  
    581         Sách, ấn phẩm định kỳ và các ấn phẩm khác xuất bản  
      5811       Sách xuất bản  
        58112     Sách xuất bản khác  
          581121   Sách in  
            5811211 Sách giáo khoa xuất bản  
            5811212 Sách chuyên ngành, sách kỹ thuật và sách nghiên cứu xuất bản  
            5811213 Sách truyện thiếu nhi xuất bản  
            5811214 Từ điển và sách bách khoa xuất bản  
            5811215 Tập bản đồ và sách có bản đồ khác xuất bản  
            5811219 Sách in khác, sách thông tin, tờ rơi và sách tương tự xuất bản  
          581122 5811220 Sách ở dạng băng, đĩa mềm và vật mang tin khác xuất bản Gồm sách xuất bản ở dạng băng, đĩa mềm và vật mang tin khác như: hệ thống điều hành, kinh doanh và các ứng dụng khác; chương trình trò chơi máy tính;
          581123 5811230 Quảng cáo trong sách khác  
          581124 5811240 Dịch vụ đại lý xuất bản sách khác  
          581125 5811250 Dịch vụ bản quyền xuất bản sách khác  
      5812       Danh mục chỉ dẫn và địa chỉ xuất bản  
        58121     Danh mục chỉ dẫn và địa chỉ trực tuyến xuất bản  
          581211 5812110 Danh mục chỉ dẫn và địa chỉ trực tuyến xuất bản  
          581212 5812120 Dịch vụ bản quyền sử dụng các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ trực tuyến xuất bản  
        58122     Danh mục chỉ dẫn và địa chỉ in xuất bản  
          581221 5812210 Danh mục chỉ dẫn và địa chỉ in xuất bản  
          581222 5812220 Dịch vụ bản quyền sử dụng các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ in xuất bản  
      5813       Báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ xuất bản  
        58132     Báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ khác xuất bản  
          581321 5813210 Báo khác  
          581322 5813220 Quảng cáo trong báo khác  
          581323   Tạp chí và các ấn phẩm định kỳ khác  
            5813231 Tờ tập san và các ấn phẩm định kỳ khác  
            5813232 Quảng cáo trong tập san và các ấn phẩm định kỳ khác  
          581324 5813240 Dịch vụ giấy phép xuất bản tạp chí và ấn phẩm định kỳ khác  
      5819       Ấn phẩm xuất bản khác  
        58192     Ấn phẩm xuất bản khác  
          581921   Ấn phẩm in xuất bản khác  
            5819211 Bưu thiếp, thiếp chúc mừng và các loại tương tự  
            5819212 Tranh ảnh  
            5819213 Vé tàu xe, lịch  
            5819214 Tem thư chưa sử dụng, tem hải quan hoặc các loại tem tương tự; giấy đóng dấu tem; mẫu séc; giấy bạc; giấy chứng nhận chứng khoán, cổ phiếu và các tài liệu có tiêu đề tương tự  
            5819215 Tài liệu, ca-ta-lô quảng cáo thương mại và các tài liệu tương tự  
            5819219 Ấn phẩm in xuất bản khác chưa được phân vào đâu  
          581922 5819220 Dịch vụ giấy phép xuất bản ấn phẩm khác  
  59           Dịch vụ điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc  
    591         Dịch vụ điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình  
      5911       Dịch vụ sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình  
        59111     Phim điện ảnh  
          591111   Dịch vụ sản xuất chương trình phim điện ảnh  
            5911111 Dịch vụ sản xuất phim điện ảnh  
            5911112 Dịch vụ xúc tiến và quảng cáo phim điện ảnh  
          591112   Sản phẩm phim điện ảnh  
            5911121 Bản gốc phim điện ảnh  
            5911122 Kỹ xảo điện ảnh  
            5911123 Phim ảnh thu vào băng đĩa và các phương tiện vật lý khác  
            5911124 Phim điện ảnh tải trên mạng xuống khác  
          591113 5911130 Dịch vụ bán không gian và thời gian quảng cáo trên phim điện ảnh  
        59112     Phim video  
          591121   Dịch vụ sản xuất phim video  
            5911211 Dịch vụ sản xuất phim video  
            5911212 Dịch vụ xúc tiến và quảng cáo phim video  
          591122   Sản phẩm phim video  
            5911221 Bản gốc phim video  
            5911222 Kỹ xảo video  
            5911223 Phim video thu vào băng đĩa và các phương tiện vật lý khác  
            5911224 Phim video tải trên mạng xuống khác  
          591123 5911230 Dịch vụ bán không gian và thời gian quảng cáo trên phim video  
        59113     Chương trình truyền hình  
          591131   Dịch vụ sản xuất chương trình truyền hình  
            5911311 Dịch vụ sản xuất chương trình truyền hình  
            5911312 Dịch vụ xúc tiến và quảng cáo chương trình truyền hình  
          591132   Sản phẩm chương trình truyền hình  
            5911321 Bản gốc chương trình truyền hình  
            5911322 Kỹ xảo chương trình truyền hình  
            5911323 Chương trình truyền hình thu vào băng đĩa và các phương tiện vật lý khác  
            5911324 Chương trình truyền hình tải trên mạng xuống khác  
          591133 5911330 Dịch vụ bán không gian và thời gian quảng cáo trên chương trình truyền hình  
      5912 59120     Dịch vụ hậu kỳ  
          591201 5912010 Dịch vụ biên tập nghe nhìn  
          591202 5912020 Dịch vụ truyền và nhân bản phim gốc  
          591203 5912030 Dịch vụ hiệu chỉnh màu sắc và phục hồi số liệu  
          591204 5912040 Dịch vụ hiệu ứng nghe nhìn  
          591205 5912050 Dịch vụ phim hoạt hình  
          591206 5912060 Dịch vụ lời bình, tiêu đề phim và ghi phụ đề cho phim  
          591207 5912070 Dịch vụ thiết kế và biên tập âm thanh  
          591209 5912090 Dịch vụ hậu kỳ phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình khác  
      5913 59130 591300   Dịch vụ phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình  
            5913001 Dịch vụ cấp phép bản quyền và lưu trữ  
            5913002 Dịch vụ phát hành  
      5914       Dịch vụ chiếu phim  
        59141 591410   Dịch vụ chiếu phim cố định  
            5914101 Dịch vụ chiếu phim điện ảnh cố định  
            5914102 Dịch vụ chiếu phim video cố định  
        59142 591420   Dịch vụ chiếu phim lưu động  
            5914201 Dịch vụ chiếu phim điện ảnh lưu động  
            5914202 Dịch vụ chiếu phim video lưu động  
    592 5920 59200     Dịch vụ ghi âm và xuất bản âm nhạc  
          592001   Dịch vụ ghi âm và thu âm; thu âm nguyên bản  
            5920011 Dịch vụ thu âm  
            5920012 Dịch vụ thu âm tại chỗ  
            5920013 Bản gốc thu âm  
          592002   Âm nhạc xuất bản  
            5920021 Nhạc in thành sách  
            5920022 Nhạc điện tử  
            5920023 Băng đĩa nhạc hoặc các phương tiện vật lý khác  
            5920024 Băng đĩa nhạc khác  
            5920025 Nhạc tải trên mạng xuống  
          592003   Dịch vụ giấy phép bản quyền sử dụng bản gốc âm nhạc  
            5920031 Dịch vụ giấy phép bản quyền sử dụng bản gốc âm nhạc  
            5920032 Dịch vụ phát hành âm nhạc  
N             DỊCH VỤ HÀNH CHÍNH VÀ HỖ TRỢ  
  79           Dịch vụ của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch  
    791         Dịch vụ của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch  
      7911 79110     Dịch vụ của đại lý du lịch  
          791101   Dịch vụ của đại lý du lịch trong việc đặt vé giao thông  
            7911011 Dịch vụ đặt vé máy bay Gồm:
- Dịch vụ đặt vé máy bay cho:
+ Đường bay nội địa
+ Đường bay quốc tế
            7911012 Dịch vụ đặt vé tàu hoả Dịch vụ đặt chỗ trước cho vé tàu hoả
            7911013 Dịch vụ đặt vé xe buýt Dịch vụ đặt vé cho vận chuyển bằng xe buýt
            7911014 Dịch vụ đặt thuê xe Dịch vụ đặt chỗ trước để thuê xe
            7911019 Dịch vụ đặt vé khác Gồm dịch vụ đặt vé trước cho các dịch vụ khác chưa được phân vào đâu:
- Dịch vụ đặt vé trước cho vận chuyển bằng phà
- Dịch vụ đặt vé máy bay tuyến ngắn
- Dịch vụ đặt vé vận chuyển khác chưa được phân vào đâu
          791102   Dịch vụ của đại lý du lịch trong việc đặt vé nơi ở, chuyến đi và du lịch trọn gói  
            7911021 Dịch vụ đặt vé nơi ở Gồm:
- Dịch vụ đặt vé nơi ở cho:
+ Tuyến nội địa
+ Tuyến quốc tế
- Dịch vụ thanh toán trực tiếp cho người chủ sở hữu bất động sản như nhà hoặc căn hộ
            7911022 Dịch vụ đặt vé chuyến đi Dịch vụ đặt vé cho chuyến đi:
- Một ngày hoặc ít hơn một ngày
- Nhiều hơn một ngày
            7911023 Dịch vụ đặt vé trọn gói Gồm:
- Dịch vụ đặt vé trọn gói nội địa
- Dịch vụ đặt vé trọn gói quốc tế
      7912 79120 791200   Dịch vụ điều hành tua du lịch  
            7912001 Dịch vụ điều hành tua du lịch cho việc sắp xếp và tập hợp các đoàn du lịch Gồm:
- Dịch vụ sắp xếp, tập hợp, và marketing đoàn du lịch trọn gói:
+ Chuẩn bị tua du lịch trọn gói, nội địa và quốc tế
+ Tập hợp tua du lịch trọn gói cho các nhóm, nội địa và quốc tế
                Gói này thường gồm: mua và bán lại việc vận chuyển khách và hành lý, dịch vụ ở, thực phẩm và tham quan. Kết quả của tour trọn gói có thể được bán cho tư nhân hoặc bán cho người buôn trong các hãng du lịch hoặc các dịch vụ điều hành du lịch khác.
            7912002 Dịch vụ quản lý tua du lịch Dịch vụ quản lý tài khoản riêng của du lịch
    799 7990 79900     Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch  
          799001   Dịch vụ xúc tiến du lịch và các thông tin về du khách  
            7990011 Dịch vụ xúc tiến du lịch Gồm dịch vụ xúc tiến du lịch trên các nước, vùng và cộng đồng
            7990012 Dịch vụ thông tin về du khách Gồm dịch vụ cung cấp thông tin đến du khách hoặc khách hàng tiềm năng về nơi đến qua cuốn sách du lịch nhỏ
          799002 7990020 Dịch vụ hướng dẫn du lịch Gồm:
- Dịch vụ hướng dẫn du lịch bởi các hãng hướng dẫn du lịch Loại trừ:
- Dịch vụ phiên dịch, được phân vào nhóm 7490914
- Dịch vụ hướng dẫn câu cá, săn bắn và leo núi, được phân vào nhóm 9319093
          799009   Dịch vụ đặt trước khác chưa được phân vào đâu  
            7990091 Dịch vụ chia sẻ thời gian Gồm dịch vụ đặt trước/trao đổi
(thường dựa vào vị trí) cho việc chia sẻ thời gian
            7990092 Dịch vụ đặt chỗ trung tâm hội nghị, họp báo và triển lãm  
            7990099 Dịch vụ đặt chỗ vé xem sự kiện, giải trí và các dịch vụ đặt trước khác chưa được phân vào đâu Gồm dịch vụ đặt chỗ trước trong các sự kiện như trình diễn sân khấu, hoà nhạc hoặc thể thao
R             DỊCH VỤ NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ  
  90 900 9000 90000     Dịch vụ sáng tác, nghệ thuật và giải trí  
          900001 9000010 Dịch vụ nghệ thuật biểu diễn Gồm:
- Dịch vụ của các diễn viên, độc giả, ca sỹ, nhà soạn nhạc, diễn viên múa, người biểu diễn nhào lộn, phát thanh viên/người dẫn chương trình trên truyền hình, người diễn thuyết, diễn giả, các nghệ sỹ biểu diễn xiếc và các nghệ sỹ biểu diễn khác
- Dịch vụ làm người mẫu độc lập.
          900002   Dịch vụ hỗ trợ nghệ thuật biểu diễn  
            9000021 Dịch vụ sản xuất và trình diễn sự kiện nghệ thuật biểu diễn Gồm dịch vụ sản xuất và trình diễn đối với:
+ Nhà hát, nhạc kịch, ba lê, hài nhạc kịch, biểu diễn hoà nhạc.
+ Biểu diễn múa rối
+ Biểu diễn xiếc.
            9000022 Dịch vụ tổ chức và quảng cáo sự kiện nghệ thuật biểu diễn Gồm dịch vụ tổ chức và quảng bá đối với:
+ Nhà hát, nhạc kịch, ba lê, hài nhạc kịch, biểu diễn hoà nhạc.
+ Biểu diễn múa rối
+ Biểu diễn xiếc.
            9000029 Dịch vụ hỗ trợ khác cho nghệ thuật biểu diễn Gồm:
- Dịch vụ quản lý về quyền đối với các tác phẩm về nghệ thuật, văn học, âm nhạc, loại trừ các tác phẩm về nghệ thuật quay phim và tác phẩm nghe nhìn.
                - Dịch vụ hỗ trợ nghệ thuật biểu diễn về thiết kế sân khấu, thiết kế trang phục, thiết kế ánh sáng.
- Dịch vụ hỗ trợ khác đối với nghệ thuật biểu diễn chưa được phân vào đâu (tấm màn vẽ căng sau sân khấu và các đồ vật dùng trang trí sân khấu, các thiết bị về âm thanh và ánh sáng phục vụ cho biểu diễn nghệ thuật).
Loại trừ:
- Dịch vụ quản lý về bản quyền của phim điện ảnh, được phân vào mã 59130.
          900003   Sáng tác nghệ thuật  
            9000031 Dịch vụ do các tác giả, các nhà soạn nhạc, nhà điêu khắc và các nghệ sĩ khác cung cấp, loại trừ các nghệ sĩ biểu diễn Gồm:
- Dịch vụ của cá nhân các nghệ sỹ như nhà soạn nhạc, nhà điêu khắc, hoạ sỹ, người vẽ tranh biếm hoạ, thợ chạm khắc,...
- Dịch vụ của cá nhân các nhà viết văn về tất cả các chủ đề, Gồm: cả viết về hư cấu và về chuyên môn.
- Dịch vụ của các nhà báo độc lập.
- Dịch vụ phục chế các tác phẩm nghệ thuật.
Loại trừ:
- Dịch vụ phục chế đàn organ và các nhạc cụ cổ điển khác, được phân vào mã 33190
- Dịch vụ sản xuất phim điện ảnh và phim video, được phân vào mã 59111 và 59112
- Dịch vụ phục chế đồ nội thất (loại trừ phục chế các loại để bảo tàng), được phân vào mã 95240.
            9000032 Tác phẩm nghệ thuật gốc của các tác giả, các nhà soạn nhạc và các nghệ sĩ khác loại trừ các nghệ sĩ biểu diễn, hoạ sĩ, nghệ sĩ đồ hoạ và nhà điêu khắc  
            9000033 Tác phẩm nghệ thuật gốc của các hoạ sĩ, các nghệ sĩ đồ hoạ và nhà điêu khắc Gồm:
- Tranh hội hoạ, tranh đồ hoạ và tranh vẽ bằng phấn màu, tác phẩm chạm khắc gốc, tranh in và tranh in đá, các tác phẩm điêu khắc và tượng gốc, bằng mọi chất liệu. Loại trừ:
- Sản xuất tượng, không phải nguyên bản nghệ thuật
          900004 9000040 Dịch vụ của cơ sở hoạt động nghệ thuật Gồm:
- Dịch vụ hoạt động của các phòng hoà nhạc, nhà hát, nhà hát opera, phòng nhạc, Gồm: cả dịch vụ về vé xem biểu diễn.
- Dịch vụ hoạt động của các trung tâm đa mục đích và các cơ sở tương tự với ưu thế về văn hoá.
Loại trừ:
- Dịch vụ của rạp chiếu phim, được phân vào mã 59141
- Dịch vụ đại lý bán vé, được phân vào mã 79110
- Dịch vụ hoạt động của các loại bảo tàng, được phân vào mã 91020
- Dịch vụ hoạt động của các sân vận động và các đấu trường sử dụng cho nhiều mục đích, được phân vào mã 93110
  91           Dịch vụ của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hoá khác  
    910         Dịch vụ của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hoá khác  
      9101 91010     Dịch vụ của thư viện và lưu trữ  
          910101 9101010 Dịch vụ thư viện Gồm:
- Các dịch vụ về thu thập, phân loại thư mục, bảo tồn và thu hồi các loại sách và các loại tương tự.
- Dịch vụ cho thuê sách và đĩa ghi âm
- Dịch vụ thư viện cung cấp ảnh và phim điện ảnh
Loại trừ:
- Dịch vụ thuê băng video và DVDs, được phân vào mã 77220
- Dịch vụ thuê sách, phân vào mã 77290.
          910102 9101020 Dịch vụ lưu trữ  
      9102 91020     Dịch vụ bảo tồn, bảo tàng  
          910201 9102010 Dịch vụ bảo tàng Gồm:
- Dịch vụ trưng bày các bộ sưu tập về mọi lĩnh vực (nghệ thuật, khoa học và công nghệ, lịch sử)
- Dịch vụ quản lý và bảo quản các bộ sưu tập
- Tổ chức các buổi triển lãm lưu động về bộ sưu tập
Loại trừ:
- Dịch vụ trưng bày và bán được cung cấp bởi các phòng trưng bày nghệ thuật mang tính thương mại, được phân vào mã 400840
- Dịch vụ phục chế các tác phẩm nghệ thuật và các đồ vật sưu tập bảo tàng, được phân vào mã 9000031
- Dịch vụ thư viện và lưu trữ được phân vào mã 91010
- Dịch vụ của các khu di tích và các công trình lịch sử, được phân vào mã 9102030
- Dịch vụ của vườn bách thú bách thảo, được phân vào mã 9103010
          910202 9102020 Sưu tập của bảo tàng Gồm các bộ sưu tập và đồ vật của các nhà sưu tập về lịch sử, về dân tộc học, động vật học, thực vật học, khoáng vật học, giải phẫu hoặc các bộ sưu tập về tiền đúc
          910203 9102030 Dịch vụ của khu di tích và các công trình lịch sử và các khu dành cho khách thăm quan tương tự Gồm:
- Dịch vụ hoạt động, tiếp cận và thăm quan các di tích và công trình lịch sử và các công trình kỷ niệm
- Dịch vụ bảo tồn các di tích và công trình lịch sử và các công trình kỷ niệm Loại trừ:
- Dịch vụ phục chế và nâng cấp các di tích và công trình lịch sử, được phân vào mã F.
      9103 91030     Dịch vụ của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên  
          910301 9103010 Dịch vụ của các vườn bách thảo, bách thú Gồm:
- Dịch vụ hoạt động, tiếp cận và thăm quan các khu vườn bách thú, bách thảo
- Dịch vụ bảo tồn và gìn giữ các khu vườn bách thú, bách thảo Loại trừ:
- Dịch vụ bảo tồn tự nhiên, được phân vào mã 9103020
          910302 9103020 Dịch vụ của các khu bảo tồn tự nhiên, Gồm: cả dịch vụ bảo tồn động vật hoang dã Gồm:
- Dịch vụ hoạt động, tiếp cận và thăm quan các khu vườn quốc gia, khu vườn tự nhiên các khu bảo tồn
- Dịch vụ giám sát các khu vườn quốc gia, khu vườn tự nhiên và các khu bảo tồn
- Dịch vụ bảo tồn và gìn giữ các khu vườn quốc gia, khu vườn tự nhiên và các khu bảo tồn
Loại trừ:
- Dịch vụ hoạt động của các khu dành cho săn bắn và câu cá giải trí, được phân vào mã 93190
    931         Dịch vụ thể thao  
      9311 93110 931100 9311000 Dịch vụ của các cơ sở thể thao Gồm:
- Dịch vụ của các cơ sở tổ chức các sự kiện thể thao trong nhà hoặc ngoài trời, như sân vận động, đấu trường, bể bơi, sân tennis, sân golf, sân trượt băng...
- Hoạt động của các đường đua ô tô, đua chó và đua ngựa
- Dịch vụ tổ chức và vận hành các sự kiện thể thao chuyên nghiệp và nghiệp dư trong nhà hoặc ngoài trời của các nhà tổ chức sở hữu các cơ sở riêng.
Loại trừ:
- Dịch vụ vận hành thang kéo trượt tuyết, được phân vào mã 49329
- Cho thuê các thiết bị giải trí và thể thao, được phân vào mã 77210
- Dịch vụ của các cơ sở thể dục thẩm mỹ, được phân vào mã 9319010
- Dịch vụ công viên và bãi biển, được phân vào mã 9329011
      9312 93120 931200 9312000 Dịch vụ của các câu lạc bộ thể thao Gồm:
- Dịch vụ tổ chức và quản lý các sự kiện thể thao được cung cấp bởi các câu lạc bộ thể thao, ví dụ như câu lạc bộ bóng đá, câu lạc bộ bơi lội, câu lạc bộ bowling, câu lạc bộ golf, câu lạc bộ đấm bốc, câu lạc bộ thể thao mùa đông, câu lạc bộ cờ,...
Loại trừ:
- Dịch vụ giảng dạy các môn thể thao của các giáo viên, huấn luyện viên riêng được phân vào mã 85510
- Dịch vụ vận hành các cơ sở thể thao, được phân vào mã 9311000
- Dịch vụ tổ chức và vận hành các sự kiện thể thao chuyên nghiệp hoặc nghiệp dư trong nhà hoặc ngoài trời của các câu lạc bộ thể thao với các cơ sở riêng của họ, được phân vào mã 9311000.
      9319 93190     Dịch vụ thể thao khác  
          931901 9319010 Dịch vụ của các cơ sở thể dục thẩm mỹ Gồm dịch vụ thực hiện bởi các câu lạc bộ và các cơ sở thể dục thẩm mỹ và thể dục thể hình.
Loại trừ:
Dịch vụ giảng dạy các môn thể thao của các giáo viên, huấn luyện viên riêng, được phân vào mã 85510.
          931909   Dịch vụ thể thao khác  
            9319091 Dịch vụ thúc đẩy các sự kiện thể thao và thể thao giải trí Gồm dịch vụ được cung cấp bởi các nhà sản xuất hoặc các nhà tài trợ các sự kiện thể thao, có hoặc không có cơ sở.
Loại trừ:
Tổ chức và vận hành các sự kiện thể thao chuyên nghiệp hoặc nghiệp dư trong nhà hoặc ngoài trời bởi các câu lạc bộ thể thao có hoặc không có cơ sở riêng, được phân vào mã 9311000 và 9312000
            9319092 Dịch vụ thể dục thể thao Gồm dịch vụ cung cấp bởi các vận động viên và người tham gia thể thao dựa trên tài khoản riêng của họ.
            9319093 Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến thể thao và giải trí Gồm:
- Dịch vụ của các liên đoàn thể thao và các cơ quan điều phối
- Dịch vụ của trọng tài thể thao và người bấm giờ
- Dịch vụ vận hành của các khu săn bắn và câu cá thể thao
- Dịch vụ hướng dẫn săn bắn
- Dịch vụ hướng dẫn câu cá
- Dịch vụ hướng dẫn leo núi
- Dịch vụ của chuồng ngựa đua, chuồng chó đua, nhà để ô tô
- Dịch vụ liên quan đến đào tạo động vật để chơi thể thao và giải trí
Loại trừ:
- Dịch vụ cho thuê các thiết bị thể thao, được phân vào mã 77210
- Dịch vụ liên quan đến huấn luyện chó bảo vệ, được phân vào mã 80100
- Dịch vụ của các trường thể thao và trường thi đấu, Gồm: dịch vụ được cung cấp bởi những người hướng dẫn, giáo viên, huấn luyện viên, được phân vào mã 85510
            9319099 Dịch vụ thể thao và giải trí khác  
    932         Dịch vụ vui chơi giải trí khác  
      9321 93210 932100 9321000 Dịch vụ của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề Gồm:
- Dịch vụ của các công viên vui chơi
- Dịch vụ của các hội chợ vui chơi
- Dịch vụ trò chơi kéo quân
- Dịch vụ trò chơi đường ray xe lửa
      9329 93290     Dịch vụ vui chơi giải trí khác  
          932901   Dịch vụ giải trí khác chưa được phân vào đâu  
            9329011 Dịch vụ công viên giải trí và bãi biển Gồm:
- Dịch vụ bãi biển và công viên giải trí (không có tiện nghi ăn ở), Gồm: việc cung cấp các phương tiện như nhà tắm, tủ có khoá, ghế ngồi.
Loại trừ:
- Dịch vụ hoạt động của các nơi cắm trại, nơi cắm trại giải trí, nơi cắm trại để câu cá và săn bắn, địa điểm cắm trại, được phân vào mã 55902.
            9329012 Dịch vụ của các sàn nhảy, phòng hát karaoke Gồm:
- Dịch vụ của các phòng khiêu vũ, phòng nhảy, phòng hát karaoke và các cơ sở giải trí khác
            9329019 Dịch vụ giải trí khác còn lại chưa được phân vào đâu Gồm:
- Dịch vụ hoạt động của các đồi trượt tuyết
- Dịch vụ hoạt động của các cơ sở vận tải giải trí, ví dụ như đi du thuyền
Loại trừ:
- Dịch vụ hoạt động của đường sắt leo núi, thang trượt tuyết và đường cáp trên không, được phân vào mã 49329.
- Hoạt động phục vụ đồ uống cho các sàn nhảy được phân vào mã 56301.
- Dịch vụ hoạt động của các cơ sở thể thao và thể thao giải trí, được phân vào mã 9311000.
          932909   Dịch vụ tiêu khiển khác chưa được phân vào đâu  
            9329091 Dịch vụ đốt pháo hoa và trình diễn âm thanh và ánh sáng  
            9329099 Dịch vụ tiêu khiển khác còn lại chưa được phân vào đâu Nhóm này Gồm:
- Dịch vụ giải trí khác còn lại như đấu bò, biểu diễn môtô. Loại trừ:
- Dịch vụ của nhóm gánh xiếc và đoàn kịch, được phân vào mã 9000010
Ghi chú: Phụ lục Danh mục hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng giảm mức thuế giá trị gia tăng này là một phần của Phụ lục Danh mục và nội dung hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam
Bình chọn bài viết
Xem kết quả: / số bình chọn
Bình thường Tuyệt vời
Chia sẻ bạn bè
Giảm 25% học phí khóa học kế toán online
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Các nội dung bắt buộc trên hóa đơn GTGT
Quy định về các nội dung bắt buộc và không bắt buộc trên hóa đơn
Các loại - Hình thức hóa đơn tài chính hiện nay
Các loại và hình thức hóa đơn tài chính hiện nay đang được quy định tại thông tư 39/2014/TT - BTC và được sửa ...
Mẫu thông báo phát hành hóa đơn giá trị gia tăng
Cách làm Mẫu: TB01/AC Thông báo phát hành hóa đơn được ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/2/...
Những điều cần biết về hóa đơn giá trị gia tăng (hóa đơn đỏ)
Tìm hiểu về nội dung ghi trên hóa đơn GTGT: tên loại hóa đơn, ký hiệu hóa đơn, mẫu số hóa đơn, liên hóa đơn...
Cách viết hóa đơn, kê khai, hạch toán hàng cho biếu tặng
Hướng dẫn cách viết hóa đơn, kê khai, hạch toán hàng cho biếu tặng nhân viên và khách hàng dịp lễ tết không th...
Xử lý hóa đơn viết sai tên công ty, địa chỉ người mua 2021
Hướng dẫn cách xử lý hóa đơn viết sai tên công ty, địa chỉ người mua hàng khi hóa đơn chưa kê khai thuế hoặc đ...
Hotline : 0987 026 515
.
Email: ketoanthienung@gmail.com
Giới thiệu về thiên ưng
Đang trực tuyến: 135
Tổng truy cập: 128.861.946

KẾ TOÁN THIÊN ƯNG

Hotline: 0987 026 515

Email: hotroketoan68@gmail.com

KẾ TOÁN THIÊN ƯNG DMCA.com
HÀ NỘI: Có 5 cơ sở
CS1:  Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội. 
CS2:  Định Công - Phương Liệt - Thanh Xuân - Hà Nội
CS3: Nguyễn Trãi - Thanh Xuân - Hà Nội
CS4: Nguyễn Văn Linh - Sài Đồng - Long Biên
CS5: Trần Phú - Mộ Lao - Hà Đông - Hà Nội. 
 
HỒ CHÍ MINH: Có 2 cơ sở
CS6:  Đường CMT8, Phường 11, Quận 3, TP. HCM
CS7:  Phường Hiệp Bình Chánh, Q. Thủ Đức, TP. HCM
   

 
 
Giảm giá 25% học phí khóa học thực hành kế toán
Giảm giá 25% học phí khóa học thực hành kế toán
Công ty kế toán Thiên Ưng - thương hiệu tin dùng
[X] Đóng lại













chương trình khuyến mại