Loading...
Kế toán thiên ưng
Dạy hết sức - Học hết mình - nâng trình kế toán
Công ty kế toán Thiên Ưng
Dạy hết sức - Học hết mình - nâng trình kế toán
Học làm kế toán tổng hợp
Học kế toán thuế thực tế
Học phần mềm kế toán Fast - Misa
Học kế toán trên Excel thực tế
Thuế Thu Nhập Cá Nhân
Kế Toán Thiên Ưng
Thủ tục hoàn thuế thu nhập nhập cá nhân 2024 (Hồ Sơ mẫu) mới nhất

Quy định về hoàn thuế TNCN từ tiền lương tiền công mới nhất năm 2023 hiện nay đang được hướng dẫn tại điều 42 của Thông tư 80/2021/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế và Nghị định 126/2020/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế.

Theo quy định tại điểm b, khoản 1, điều 25 của Thông tư 80/2021/TT-BTC thì:
Người nộp thuế có khoản nộp thừa sau khi thực hiện bù trừ theo hướng dẫn tại điểm a khoản này mà vẫn còn khoản nộp thừa hoặc không có khoản nợ thì người nộp thuế được gửi hồ sơ đề nghị hoàn trả hoặc hoàn trả kiêm bù trừ khoản thu ngân sách nhà nước theo quy định tại Điều 42 Thông tư này. Người nộp thuế được hoàn trả khoản nộp thừa khi người nộp thuế không còn khoản nợ.

1. Điều kiện hoàn thuế TNCN:
Có số tiền thuế thu nhập cá nhân đã nộp trong kỳ lớn hơn số thuế phải nộp khi quyết toán.

Và theo quy định tại Điều 28 của thông tư 111/2023/TT-BTC về Hoàn thuế TNCN thì:
1. Việc hoàn thuế thu nhập cá nhân áp dụng đối với những cá nhân đã đăng ký và có mã số thuế tại thời điểm nộp hồ sơ quyết toán thuế.
 
2. Đối với cá nhân đã ủy quyền quyết toán thuế cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện quyết toán thay thì việc hoàn thuế của cá nhân được thực hiện thông qua tổ chức, cá nhân trả thu nhập. Tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện bù trừ số thuế nộp thừa, nộp thiếu của các cá nhân. Sau khi bù trừ, nếu còn số thuế nộp thừa thì được bù trừ vào kỳ sau hoặc hoàn thuế nếu có đề nghị hoàn trả.
 
3. Đối với cá nhân thuộc diện khai trực tiếp với cơ quan thuế có thể lựa chọn hoàn thuế hoặc bù trừ vào kỳ sau tại cùng cơ quan thuế.
 
4. Trường hợp cá nhân có phát sinh hoàn thuế thu nhập cá nhân nhưng chậm nộp tờ khai quyết toán thuế theo quy định thì không áp dụng phạt đối với vi phạm hành chính khai quyết toán thuế quá thời hạn.
Hoàn thuế TNCN 

2. Hồ sơ - thủ tục hoàn thuế TNCN:

Theo khoản 1 điều 42 của Thông tư 80/2021/TT-BTC thì:
2.1. Cá nhân tự làm thủ tục hoàn thuế với CQT:
Trường hợp cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công trực tiếp quyết toán thuế với cơ quan thuế, có số thuế nộp thừa và đề nghị hoàn trên tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân thì không phải nộp hồ sơ hoàn thuế.
Cơ quan thuế giải quyết hoàn căn cứ vào hồ sơ quyết toán thuế thu nhập cá nhân để giải quyết hoàn nộp thừa cho người nộp thuế theo quy định.

2.2. Doanh nghiệp hoàn thuế TNCN:
Trường hợp tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công thực hiện quyết toán cho các cá nhân có uỷ quyền
Hồ sơ hoàn thuế gồm:
+ Văn bản đề nghị xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa theo mẫu số 01/DNXLNT ban hành kèm theo phụ lục I Thông tư 80/2021/TT-BTC;
+ Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp người nộp thuế không trực tiếp thực hiện thủ tục hoàn thuế, trừ trường hợp đại lý thuế nộp hồ sơ hoàn thuế theo hợp đồng đã ký giữa đại lý thuế và người nộp thuế;
+ Bảng kê chứng từ nộp thuế theo mẫu số 02-1/HT ban hành kèm theo phụ lục I Thông tư 80/2021/TT-BTC (áp dụng cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập). 

Mẫu biểu hồ sơ đề nghị hoàn thuế TNCN:

Mẫu số: 01/DNXLNT Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC

Mẫu số: 01/DNXLNT
(Ban hành kèm theo Thông tư số
80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
 
 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
XỬ LÝ SỐ TIỀN THUẾ, TIỀN CHẬM NỘP, TIỀN PHẠT NỘP THỪA
Kính gửi: ........ <Tên cơ quan thuế>….…
 
 
I. THÔNG TIN NGƯỜI NỘP THUẾ

[01] Tên người nộp thuế:.....................................................................................................
[02] Mã số thuế:                              
[03] Tên đại lý thuế (nếu có):..............................................................................................
[04] Mã số thuế:                              
[05] Hợp đồng đại lý thuế: Số.......................................... ngày...........................................

II. THÔNG TIN SỐ TIỀN THUẾ, TIỀN CHẬM NỘP, TIỀN PHẠT NỘP THỪA
                                        

S
T
T
Nội dung khoản nộp thừa Mã định danh khoản phải nộp (ID) (nếu có)  
Chương
Tiểu mục Tên cơ quan thu Loại tiền Số tiền phải nộp Số tiền đã nộp vào NS
NN
Số tiền nộp thừa
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)  
(9)
 
(10)=
(9)-(8)>0
                   
                   
                   
                   
                   
                   
                   
Tổng cộng theo tiểu mục:        
Tổng cộng:        
 
 III. ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ KHOẢN NỘP THỪA
<1. Thông tin người nộp thuế đề nghị bù trừ khoản nộp thừa với khoản nợ, khoản thu phát sinh hoặc đề nghị hoàn kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước>
 

S
T
T
    Thông tin khoản nợ/khoản thu phát sinh Số tiền còn phải nộp đề nghị bù trừ với số tiền nộp thừa Số tiền còn phải nộp sau bù trừ
MST của NNT khác (nếu có) Tên người nộp thuế khác (nếu có) Nội dung khoản   nợ/
phát sinh
Mã định danh khoản phải nộp (ID) (nếu có)  
 
 
Chương
Tiểu mục Tên cơ quan thu Địa bàn hành chính Hạn nộp Loại tiền Số tiền còn phải nộp
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14)=
(12)-(
13)
                           
                           
Tổng cộng theo tiểu mục:        
Tổng cộng:        
                               
 
<2. Thông tin người nộp thuế đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước>
Số tiền hoàn trả: Bằng số: …………….. đồng. 
          Hình thức hoàn trả:
□ Chuyển khoản: Tên chủ tài khoản……………………………………………..
Tài khoản số:........................Tại Ngân hàng/KBNN:……………….......
□ Tiền mặt:
                     Tên người nhận tiền:
           CMND/CCCD/HC số: ……………… Ngày cấp:……./……./……… Nơi cấp:……….
                     Nơi nhận tiền hoàn thuế: Kho bạc Nhà nước …………………………………………
IV. TÀI LIỆU GỬI KÈM: (ghi rõ tên tài liệu, bản chính, bản sao)

  1. ………………………………………………………………………………………………
  2. ………………………………………………………………………………………………
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
  ..., ngày....... tháng....... năm.......
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ 
Họ và tên:.......................................
Chứng chỉ hành nghề số:................
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)
 
 
 
 

Mẫu số: 02-1/HT (Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC)

Mẫu số: 02-1/HT
(Ban hành kèm theo Thông tư số
80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)







BẢNG KÊ CHỨNG TỪ NỘP THUẾ
(Áp dụng đối với trường hợp đề nghị hoàn thuế theo Hiệp định
 tránh đánh thuế hai lần và Điều ước quốc tế khác/trường hợp tổ chức, cá nhân trả thu nhập hoàn thuế TNCN khi quyết toán.
Kèm theo Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu NSNN số ... ngày ... tháng... năm...)
[01] Kỳ đề nghị hoàn: Từ kỳ ...... đến kỳ ......
[02] Tên người nộp thuế: .........................................................................................
[03] Mã số thuế:   ...............................                        
[04] Tên đại lý thuế (nếu có): ..................................................................................
[05] Mã số thuế: .............................................               
                                                                                 Đơn vị tiền: đồng Việt Nam

STT Số chứng từ Ngày chứng từ Ngân hàng/Kho bạc nhà nước nơi nộp thuế Tiểu mục Kỳ thuế (nếu có) Số thuế đã nộp
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
             
             
             
             
             
             
Tổng cộng:  
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
 
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:.............................
Chứng chỉ hành nghề số:......
..., ngày....... tháng....... năm.......
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)
 
 

 

Xem thêm: Cách đăng ký mã số thuế TNCN qua mạng

Bình chọn bài viết
Xem kết quả: / 9 số bình chọn
Bình thường Tuyệt vời
Chia sẻ bạn bè
Giảm 25% học phí khóa học kế toán online
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Mẫu 05-ĐK-TCT tờ khai đăng ký thuế TNCN (Theo TT 105/2020/TT-BTC)
Mẫu số: 05-ĐK-TCT Ban hành kèm theo Thông tư số 105/2020/TT-BTC là mẫu tờ khai đăng ký MST thuế TNCN mới nhất ...
Cách xử lý: Trùng số Chứng Minh Thư nhân dân khi đăng ký Mã Số Thuế TNCN 2021
Hướng dẫn cách xử lý trường hợp trùng số Chứng minh nhân dân khi đăng ký mã số thuế TNCN vào năm 2021
Mẫu 20-ĐK-TCT theo Thông tư số 105/2020/TT-BTC
Mẫu 20-ĐK-TCT theo Thông tư số 105/2020/TT-BTC là mẫu tờ khai đăng ký người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh khi...
Công văn 636/TCT-DNNCN hướng dẫn quyết toán thuế thu nhập cá nhân 2021
Ngày 12/3/2021, Tổng cục Thuế ban hành Công văn 636/TCT-DNNCN hướng dẫn quyết toán thuế thu nhập cá nhân (thuế...
Mẫu 07/ĐK-NPT-TNCN Đăng ký người phụ thuộc theo thông tư 80/2021/TT-BTC
Mẫu 07/ĐK-NPT-TNCN ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC là tờ khai đăng ký người phụ thuộc giảm trừ gi...
Mẫu 07/THĐK-NPT-TNCN tờ khai đăng ký NPT theo Thông tư 80/2021/TT-BTC
Mẫu 07/THĐK-NPT-TNCN là tờ khai đăng ký NPT theo Thông tư 80/2021/TT-BTC Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả ...
Hotline : 0987 026 515
.
Email: ketoanthienung@gmail.com
Giới thiệu về thiên ưng
Đang trực tuyến: 47
Tổng truy cập: 128.863.891

KẾ TOÁN THIÊN ƯNG

Hotline: 0987 026 515

Email: hotroketoan68@gmail.com

KẾ TOÁN THIÊN ƯNG DMCA.com
HÀ NỘI: Có 5 cơ sở
CS1:  Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội. 
CS2:  Định Công - Phương Liệt - Thanh Xuân - Hà Nội
CS3: Nguyễn Trãi - Thanh Xuân - Hà Nội
CS4: Nguyễn Văn Linh - Sài Đồng - Long Biên
CS5: Trần Phú - Mộ Lao - Hà Đông - Hà Nội. 
 
HỒ CHÍ MINH: Có 2 cơ sở
CS6:  Đường CMT8, Phường 11, Quận 3, TP. HCM
CS7:  Phường Hiệp Bình Chánh, Q. Thủ Đức, TP. HCM
   

 
 
Giảm giá 25% học phí khóa học thực hành kế toán
Giảm giá 25% học phí khóa học thực hành kế toán
Công ty kế toán Thiên Ưng - thương hiệu tin dùng
[X] Đóng lại













chương trình khuyến mại