Để phần mềm HTKK tự động tổng hợp số liệu lên chỉ tiêu A1 trên tờ khai quyết toán thì khi thực hiện làm Quyết toán thuế TNDN bạn cần hoàn thiện phụ lục 03-1A/TNDN trước:
Căn cứ làm phụ lục 03-1A/TNDN là số liệu tại báo cáo tài chính, sổ sách kế toán của DN. Cụ thể như sau:
- Nếu DN áp dụng theo chế độ kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC thì căn cứ được lấy tại các Hồ sơ sau:
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh mẫu B02-DNN của báo cáo tài chính
+ Thuyết minh báo cáo tài chính mẫu B09-DNN của báo cáo tài chính
+ Sổ chi tiết, sổ cái các TK liên quan đến DT – CP
- Nếu DN áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC thì căn cứ được lấy tại:
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh mẫu B02-DN của Báo cáo tài chính năm
+ Thuyết minh báo cáo tài chính mẫu B09-DN của báo cáo tài chính
+ Sổ chi tiết, sổ cái các TK liên quan đến DT – CP
Mẫu 03-1A/TNDN - Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trên phần mềm HTKK
Cách làm phụ lục 03-1A/TNDN theo từng chế độ kế toán như sau:
1. Cách Làm phụ lục 03-1A/TNDN – Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh đối với doanh nghiệp áp dụng theo chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC:
- Mã chỉ tiêu 04 – Doanh thu bán hàng hóa cung cấp dịch vụ:
Lấy tại dòng mã chỉ tiêu 01 – Tại cột Năm nay trên mẫu B02 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Báo Cáo Tài Chính theo thông tư 200/2014/TT-BTC
- Mã chỉ tiêu 05 – Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu:
Lấy tại sổ NKC hoặc sổ chi tiết/sổ cái Doanh thu (TK 511) cho những nghiệp vụ bán hàng hóa dịch vụ xuất khẩu.
- Mã chỉ tiêu 06 – Các khoản giảm trừ doanh thu: = 07 + 08 + 09 (Phần mềm tự động tổng hợp)
- Các mã chỉ tiêu 07 + 08 + 09:
+ Mã chỉ tiêu 07 – Chiết khấu thương mại
+ Mã chỉ tiêu 08 – Giảm giá hàng bán.
+ Mã chỉ tiêu 09 – Giá trị hàng bán bị trả lại
=> Lấy số liệu cho 3 mã chỉ tiêu này tại thuyết minh BCTC mẫu B09-DN của báo cáo tài chính theo thông tư 200/2014/TT-BTC: Tại phần VII – Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh => Tại mục 2. Các khoản giảm trừ doanh thu => Lấy số tiền tại cột “Năm nay”, của từng dòng tương ứng với từng khoản giảm trừ doanh thu.
- Mã chỉ tiêu 10 - Doanh thu hoạt động tài chính
Lấy tại dòng mã chỉ tiêu số 21 trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của BCTC mẫu B02 theo thông tư 200/2014/TT-BTC
=> Tại cột “Năm Nay”
- Mã chỉ tiêu 11 – trong đó doanh thu từ lãi tiền gửi
Lấy số liệu tại sổ phụ ngân hàng ở nghiệp vụ trả lãi tiền gửi của các tháng trong năm
Hoặc lấy tại sổ NKC hoặc sổ chi tiết/sổ cái tài khoản 515 ở các bút toán ghi Có TK 515 cho khoản thu nhập từ lãi tiền gửi ngân hàng ở mỗi tháng.
- Mã chỉ tiêu 12- Chi phí sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ: = 13 + 14 + 15 (Phần mềm tự động tổng hợp)
- Mã chỉ tiêu 13 – Giá vốn hàng bán
Lấy tại dòng mã chỉ tiêu số 11 trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của BCTC mẫu B02 theo thông tư 200/2014/TT-BTC
=> Tại cột “Năm Nay”
- Mã chỉ tiêu 14 – Chi phí bán hàng
Lấy tại dòng mã chỉ tiêu số 25 trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của BCTC mẫu B02 theo thông tư 200/2014/TT-BTC
=> Tại cột “Năm Nay”
- Mã chỉ tiêu 15 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lấy tại dòng mã chỉ tiêu số 26 trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của BCTC mẫu B02 theo thông tư 200/2014/TT-BTC
=> Tại cột “Năm Nay”
- Mã chỉ tiêu 16 – Chi phí tài chính
Lấy tại dòng mã chỉ tiêu số 22 trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của BCTC mẫu B02 theo thông tư 200/2014/TT-BTC
=> Tại cột “Năm Nay”
- Mã chỉ tiêu 17 – Chi phí lãi tiền vay
Lấy tại dòng mã chỉ tiêu số 23 trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của BCTC mẫu B02 theo thông tư 200/2014/TT-BTC
=> Tại cột “Năm Nay”
- Mã chỉ tiêu 18 – Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh: = 04 – 06 + 10 – 12 – 16 (Phần mềm tự động tổng hợp)
- Mã chỉ tiêu 19 – Thu nhập khác
Lấy tại dòng mã chỉ tiêu số 31 trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của BCTC mẫu B02 theo thông tư 200/2014/TT-BTC
=> Tại cột “Năm Nay”
- Mã chỉ tiêu 20 – Chi phí khác
Lấy tại dòng mã chỉ tiêu số 32 trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của BCTC mẫu B02 theo thông tư 200/2014/TT-BTC
=> Tại cột “Năm Nay”
- Mã chỉ tiêu 21 – Lợi nhuận khác = 19 - 20 (Phần mềm tự động tổng hợp)
- Mã chỉ tiêu 22: Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN = 18 + 21 (Phần mềm tự động tổng hợp)
=> Số liệu chỉ tiêu [22] này sẽ được phần mềm tự động tổng hợp vào chỉ tiêu A1 - Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp trên Tờ khai quyết toán mẫu 03/TNDN
2. Cách Làm phụ lục 03-1A/TNDN – Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh đối với doanh nghiệp áp dụng theo chế độ kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC:
- Mã chỉ tiêu 04 – Doanh thu bán hàng hóa cung cấp dịch vụ:
Lấy tại mã chỉ tiêu 01 Tại cột “Năm nay” trên mẫu B02 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Báo Cáo Tài Chính theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
- Mã chỉ tiêu 05 – Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu:
Lấy tại sổ NKC hoặc sổ chi tiết/sổ cái Doanh Thu TK 511 cho những nghiệp vụ bán hàng hóa dịch vụ xuất khẩu.
- Mã chỉ tiêu 06 – Các khoản giảm trừ doanh thu: = 07 + 08 + 09 (Phần mềm tự động tổng hợp)
+ Mã chỉ tiêu 07 – Chiết khấu thương mại
+ Mã chỉ tiêu 08 – Giảm giá hàng bán
+ Mã chỉ tiêu 09 – Giá trị hàng bán bị trả lại
=> Lấy số liệu cho 3 mã chỉ tiêu này tại thuyết minh BCTC mẫu B09-DN của báo cáo tài chính theo Thông tư 133/2016/TT-BTC: Tại phần VI – Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh -> Tại mục 2. Các khoản giảm trừ doanh thu => Lấy số tiền tại cột “Năm nay”, của từng dòng tương ứng với từng khoản giảm trừ doanh thu.
- Mã chỉ tiêu 10 - Doanh thu hoạt động tài chính
Lấy tại mã chỉ tiêu số 21 trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của BCTC mẫu B02 theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
=> Tại cột “Năm Nay”
- Mã chỉ tiêu 11 – trong đó doanh thu từ lãi tiền gửi
Lấy số liệu tại sổ phụ ngân hàng ở nghiệp vụ trả lãi tiền gửi
Hoặc lấy tại sổ NKC hoặc sổ chi tiết/sổ cái tài khoản 515 ở các bút toán ghi Có TK 515 cho khoản thu nhập từ lãi tiền gửi ngân hàng ở cuối mỗi tháng.
- Mã chỉ tiêu 12- Chi phí sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ: = 13 + 14 + 15 (Phần mềm tự động tổng hợp)
- Mã chỉ tiêu 13 – Giá vốn hàng bán
Lấy tại mã chỉ tiêu số 11 trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của BCTC mẫu B02 theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
=> Tại cột “Năm Nay”
- Mã chỉ tiêu 14 – Chi phí bán hàng
Lấy tại thuyết minh báo cáo tài chính theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
=> Lấy tại phần VI – Thông tin bổ sung cho các khoản mục trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh – Tại mục 6. Chi phí quản lý kinh doanh
=> Tại điểm b. Chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ -> Tại cột “Năm nay”
- Mã chỉ tiêu 15 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lấy tại thuyết minh báo cáo tài chính theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
=> Lấy tại phần VI – Thông tin bổ sung cho các khoản mục trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh – Tại mục 6. Chi phí quản lý kinh doanh
-> Tại điểm a. Chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ
- Mã chỉ tiêu 16 – Chi phí tài chính
Lấy tại mã chỉ tiêu số 22 trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của BCTC mẫu B02 theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
=> Tại cột “Năm nay”
- Mã chỉ tiêu 17 – Chi phí lãi tiền vay
Lấy tại mã chỉ tiêu số 23 trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của BCTC mẫu B02 theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
=> Tại cột “Năm nay”
- Mã chỉ tiê 18 – Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh: = 04 – 06 + 10 – 12 – 16 (Phần mềm tự động tổng hợp)
- Mã chỉ tiêu 19 – Thu nhập khác
Lấy tại mã chỉ tiêu số 31 trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của BCTC mẫu B02 theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
=> Tại cột “Năm nay”
- Mã chỉ tiêu 20 – Chi phí khác
Lấy tại mã chỉ tiêu số 32 trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của BCTC mẫu B02 theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
=> Tại cột “Năm nay”
- Mã chỉ tiêu 21 – Lợi nhuận khác = 19 - 20 (Phần mềm tự động tổng hợp)
- Mã chỉ tiêu 22: Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN = 18+21 (Phần mềm tự động tổng hợp)
Số liệu chỉ tiêu [22] được tổng hợp vào chỉ tiêu A1 của Tờ khai 03/TNDN
Kế Toán Thiên Ưng mời các bạn xem thêm: